Tính toán sơ bộ:

  • Các thông số cơ bản ô tô
  • Vận tốc, gia tốc
  • Biểu đồ vận tốc, gia tốc ứng với các tay số
  • Đường đặc tính ngoài... vvv

THIẾT KẾ TUYẾN HÌNH ÔTÔ


#

I) Điền các kích thước cơ bản của xe.









II) Thông số thiết kế, thông số chọn và tính chọn.


a) Thông số theo thiết kế phác thảo





b) Thông số chọn







c) Thông số tính chọn kiết quả tính chọn



- Hệ số cản lăn ứng với Vmax (f)
- Diện tích cản chính diện (F)

Diện tích cản tính như sau:

  • Xe tải: F = B1.Ho
  • Xe con: F = 0,78.Bo.Ho

  • Chỉ cần nhập hệ số 1 (Tải) hay 0.78 (con) (còn đâu máy tự chọn công thức)
- Bán kính bánh xe.





Lấy ví dụ về kí hiệu 205/55R16

Hệ số biến dạng lốp:

  • Lốp Áp suất thấp: λ = 0.93 - 0.935
  • Lốp Áp suất cao: λ = 0.945 - 0.950

#


d) Xác định trọng lượng và phân bố trọng lượng lên ô tô. kiết quả tính




#


Phân bố lực lên các cầu

    Với ôtô tải

  • Đường loại I, II: Z2 = (62% - 70%)G
  • tất cả loại đường: Z2 = (70% - 75%)G

    Với ôtô con

  • Động cơ đặt phía trước: Z2 = (40% - 45%)G
  • Động cơ đặt phía sau: Z2 = (56% - 60%)G


TÍNH TOÁN SỨC KÉO



I) Đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ. Hướng dẫn kiết quả


Chọn thông số





II) Cân bằng lực kéo và đồ thị cân bằng lực kéo của ôtô. Hướng dẫn kiết quả


Chọn thông số

Hướng dẫn chọn hệ số bám:

  • Đường nhựa atphan và bê tông khô: 0.8 - 0.9

  • Đường nhựa atphan ướt: 0.5 - 0.7

  • Đường bê tông ướt: 0.75 - 0.8

  • Đường đá dăm: 0.55 - 0.65

  • Đường đất khô: 0.65 - 0.7

  • Đường đất ướt: 0.5 - 0.55

  • Đường tuyết phủ: 0.15 - 0.2

  • Đường băng: 0.1

#

III) Đồ thị nhân tố động lực học. Hướng dẫn kiết quả


Nhân tố động lực học là gì:

    - Nhân tố động lực học là tỷ số giữa hiệu số của lự kéo tiếp tuyến và lực cản của không khí với trọng lượng toàn bộ của ôtô

    - Để so sánh chất lượng động lực học kéo của ôtô có cùng giá trị lực kéo,nhưng lại có trọng lượng toàn bộ và kích thước, hình dạng khác nhau

    Phần này không cần nhập giá trị nào. Click hướng dẫn để xem trình tự thiết lập



IV) Đồ thị cân bằng công suất. Hướng dẫn kiết quả


#
Cân bằng công suất:

    - Phương trình cân băng công suất của ôtô khi chuyển động có thể biểu thị ở dạng đồ thị

    Phần này không cần nhập giá trị nào. Click hướng dẫn để xem trình tự thiết lập



V) Đồ thị gia tốc của ôtô. Hướng dẫn kiết quả



#
Tính gia tốc ôtô:

    - Bằng cách xây dựng đồ thị gia tốc chuyển động từ đó thể hiện khả năng tăng tốc của ôtô

    Phần này không cần nhập giá trị nào. Click hướng dẫn để xem trình tự thiết lập



VI) Thời gian và quãng đường tăng tốc. Hướng dẫn kiết quả



Thời gian chuyển số, tùy trình độ người lái xe, chọn tc = 0,5 ÷ 3 (s)



Trình bày báo cáo mẫu